CURRICULUMGIÁO TRÌNH
▼スライドしてご覧下さい。▼
※Khi nhập học, học sinh sẽ được tiến hành cho phỏng vấn và làm bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật. Dựa vào kết quả nhà trường sẽ quyết định lớp học.
※Tiến trình giảng dạy là như trên, nhưng dựa vào kết quả kiểm tra cuối kỳ 3 tháng 1 lần mà có thể thay đổi.
※Tài liệu giảng dạy là những tài liệu hiện tại đang được sử dụng. Khi nhập học, có thể sẽ thay đổi.
※Nhà trường quy định ngày phát tài liệu giảng dạy
※Ngoài những giờ học nêu trên, còn có các giờ học về tập làm văn, kỳ thi năng lực tiếng Nhật
Khóa / Thời hạn | Trình độ | Tài liệu giảng dạy | |
---|---|---|---|
Sơ cấp I, 3 tháng | Thi năng lực Nhật ngữ N4,5 | Tài liệu giảng dạy chính | 『みんなの日本語 初級Ⅰ』 |
Hán tự | 『漢字練習帳Ⅰ』 | ||
Tài liệu giảng dạy phụ | 『かな練習ノート/標準問題集』 等 | ||
Sơ cấp II, 3 tháng | Tài liệu giảng dạy chính | 『みんなの日本語初級Ⅱ』 | |
Hán tự | 『漢字練習帳Ⅱ』 | ||
Tài liệu giảng dạy phụ | 『標準問題集』 等 | ||
Sơ trung cấp 3 tháng | Thi năng lực Nhật ngữ N3 | Tài liệu giảng dạy chính | 『中級へ行こう』 |
Ngữ pháp | N3文法(当校オリジナル冊子) | ||
Từ vựng | ドリル&ドリル日本語能力試験N3文字.語彙 | ||
Đọc hiểu. Nghe hiểu | Nhà trường sử dụng tài liệu giảng dạy phù hợp với trình độ của mỗi học sinh | ||
Trung cấp kỳ đầu 3 tháng | Thi năng lực Nhật ngữ N2 | Tài liệu giảng dạy chính | 『中級を学ぼう[中級前期]』 |
Ngữ pháp | 『総まとめN2文法』 | ||
Hán tự | 『総まとめN2漢字』 | ||
Đọc hiểu. Nghe hiểu | Nhà trường sử dụng tài liệu giảng dạy phù hợp với trình độ của mỗi học sinh | ||
Trung cấp kỳ giữa, 3 tháng | Tài liệu giảng dạy chính | 『中級を学ぼう[中級前期/中期]』 | |
Ngữ pháp | 『総まとめN2文法』 | ||
Hán tự | 『総まとめN2漢字』 | ||
Đọc hiểu. Nghe hiểu | Nhà trường sử dụng tài liệu giảng dạy phù hợp với trình độ của mỗi học sinh | ||
Trung cấp kỳ cuối, 3 tháng | Tài liệu giảng dạy chính | 『中級を学ぼう[中級中期]』 | |
Ngữ pháp | 『総まとめN2文法/ドリル&ドリルN2文法』 | ||
Hán tự | 『総まとめN2漢字』 | ||
Đọc hiểu. Nghe hiểu | Nhà trường sử dụng tài liệu giảng dạy phù hợp với trình độ của mỗi học sinh | ||
Cao cấp | Thi năng lực Nhật ngữ N1 | Tài liệu giảng dạy chính | テーマ別上級で学ぶ日本語 |
Ngữ pháp | 『総まとめ文法N1』 | ||
Hán tự | 『新完全マスターN1漢字』 | ||
Tài liệu giảng dạy phụ | 『新聞等生教材』 |
※Tiến trình giảng dạy là như trên, nhưng dựa vào kết quả kiểm tra cuối kỳ 3 tháng 1 lần mà có thể thay đổi.
※Tài liệu giảng dạy là những tài liệu hiện tại đang được sử dụng. Khi nhập học, có thể sẽ thay đổi.
※Nhà trường quy định ngày phát tài liệu giảng dạy
※Ngoài những giờ học nêu trên, còn có các giờ học về tập làm văn, kỳ thi năng lực tiếng Nhật