CURRICULUMGIÁO TRÌNH

CURRICULUMGIÁO TRÌNH

▼スライドしてご覧下さい。▼
Khóa / Thời hạn Trình độ Tài liệu giảng dạy
Sơ cấp I, 3 tháng Thi năng lực Nhật ngữ N4,5 Tài liệu giảng dạy chính 『みんなの日本語 初級Ⅰ』
Hán tự 『漢字練習帳Ⅰ』
Tài liệu giảng dạy phụ 『かな練習ノート/標準問題集』 等
Sơ cấp II, 3 tháng Tài liệu giảng dạy chính 『みんなの日本語初級Ⅱ』
Hán tự 『漢字練習帳Ⅱ』
Tài liệu giảng dạy phụ 『標準問題集/やさしい作文』 等
Sơ trung cấp 3 tháng Thi năng lực Nhật ngữ N3 Tài liệu giảng dạy chính 『中級へ行こう』
Ngữ pháp 『初級日本語文法総まとめ ポイント20』
Hán tự 『総まとめN2漢字』
Đọc hiểu 『読むトレーニング 基礎編』
Nghe hiểu 『新 毎日の聞き取り50日(上)』
Trung cấp kỳ đầu 3 tháng Thi năng lực Nhật ngữ N2 Tài liệu giảng dạy chính 『中級を学ぼう[中級前期]』
Ngữ pháp 『総まとめN2文法』
Hán tự 『総まとめN2漢字』
Đọc hiểu 『読むトレーニング 基礎編』
Nghe hiểu 『新 毎日の聞き取り50日(上)』
Trung cấp kỳ giữa, 3 tháng Tài liệu giảng dạy chính 『中級を学ぼう[中級前期/中期]』
Ngữ pháp 『総まとめN2文法』
Hán tự 『総まとめN2漢字』
Đọc hiểu 『読むトレーニング 基礎編』
Nghe hiểu 『新 毎日の聞き取り50日(下)/聴くトレーニング 基礎編』
Trung cấp kỳ cuối, 3 tháng Tài liệu giảng dạy chính 『中級を学ぼう[中級中期]』
Ngữ pháp 『総まとめN2文法/ドリル&ドリルN2文法』
Hán tự 『総まとめN2漢字/新完全マスターN2漢字』
Đọc hiểu 『新完全マスターN2読解』
Nghe hiểu 『新毎日の聞き取りプラス40日(上)』
『留学生のためのアカデミック・ジャパニーズ 聴解 (中級)』
Cao cấp Thi năng lực Nhật ngữ N1 Tài liệu giảng dạy chính 『時代を読み解く上級日本語』
Ngữ pháp 『総まとめ文法N1』
Hán tự 『新完全マスターN1漢字』
Tài liệu giảng dạy phụ 『新聞等生教材』
※Khi nhập học, học sinh sẽ được tiến hành cho phỏng vấn và làm bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật. Dựa vào kết quả nhà trường sẽ quyết định lớp học.
※Tiến trình giảng dạy là như trên, nhưng dựa vào kết quả kiểm tra cuối kỳ 3 tháng 1 lần mà có thể thay đổi.
※Tài liệu giảng dạy là những tài liệu hiện tại đang được sử dụng. Khi nhập học, có thể sẽ thay đổi.
※Vào mỗi kỳ nhập học, nhà trường có tổ chức các buổi bán sách giáo khoa. Các học sinh nào không mua được trong thời gian này sẽ phải tự mua bên ngoài hiệu sách.
※Ngoài những giờ học nêu trên, còn có các giờ học về tập làm văn, ôn luyện kỳ thi du học Nhật Bản, kỳ thi năng lực tiếng Nhật